Nội dung bài viết [hide]
Tiêu chuẩn IP là gì? Có công dụng thực tế quan trọng như thế nào trong các thiết bị, để đáp ứng nhu cầu đời sống cho người dùng. Hãy cùng Đình Hải giải thích về tiêu chuẩn IP và cách thức hoạt động của chúng, tìm hiểu từ các chỉ số bảo vệ chống bụi cho đến khả năng chống nước, để hiểu rõ hơn về vai trò của chúng trong đời sống hàng ngày và trong các ứng dụng công nghiệp.
Tiêu chuẩn IP là gì?
Tiêu chuẩn IP (Ingress Protection) là một hệ thống phân loại của các thiết bị điện tử, có khả năng chống nước và chống bụi, được quy định bởi tiêu chuẩn IEC 60529. Mục đích chính của IP là cung cấp thông tin về mức độ bảo vệ mà thiết bị có thể chịu đựng trong các điều kiện môi trường khác nhau.
Các chỉ số IP có ý nghĩa gì?
Các chỉ số IP càng cao thì đồng nghĩa với mức độ bảo vệ chống nước và bụi càng tốt
a: Chỉ số chống bụi (0-6)
b: Chỉ số chống nước (0-9)
Chữ số đầu tiên (0-6): Bảo vệ chống bụi và vật thể rắn
0: Không bảo vệ.
1: Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 50mm
2: Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 12.5mm
3: Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 2.5mm .
4: Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 1mm
5: Chống bụi không hoàn toàn nhưng vẫn bảo vệ được thiết bị
6: Bảo vệ hoàn toàn chống bụi.
Chữ số thứ hai (0-9): Bảo vệ chống nước
0: Không bảo vệ.
1: Bảo vệ chống nước nhỏ giọt (từ trên xuống).
2: Bảo vệ chống nước nhỏ giọt khi nghiêng đến 15 độ.
3: Bảo vệ chống nước phun từ mọi hướng.
4: Bảo vệ chống nước bắn vào từ mọi hướng.
5: Bảo vệ chống nước phun áp lực thấp.
6: Bảo vệ chống nước phun áp lực cao.
7: Bảo vệ khi ngâm trong nước ở độ sâu nhất định (thường 1m).
8: Bảo vệ khi ngâm liên tục ở độ sâu lớn hơn.
9: Bảo vệ chống nước phun ở nhiệt độ cao và áp lực cao.
Bảng tiêu chuẩn cấp độ IP đầy đủ nhất
Mức độ | Chỉ số chống bụi | Mức độ | Chỉ số chống nước |
0 | Không bảo vệ. | 0 | Không bảo vệ. |
1 | Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 50mm | 1 | Bảo vệ chống nước nhỏ giọt (từ trên xuống). |
2 | Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 12.5mm | 2 | Bảo vệ chống nước nhỏ giọt khi nghiêng đến 15 độ |
3 | Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 2.5mm | 3 | Bảo vệ chống nước phun từ mọi hướng |
4 | Bảo vệ chống lại vật thể lớn hơn 1mm | 4 | Bảo vệ chống nước bắn vào từ mọi hướng |
5 | Chống bụi không hoàn toàn nhưng vẫn bảo vệ được thiết bị | 5 | Bảo vệ chống nước phun áp lực thấp. |
6 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi. | 6 | Bảo vệ chống nước phun áp lực cao |
7 | Bảo vệ khi ngâm trong nước ở độ sâu nhất định (thường 1m). | ||
8 | Bảo vệ khi ngâm liên tục ở độ sâu lớn hơn. | ||
9 | Bảo vệ chống nước phun ở nhiệt độ cao và áp lực cao. |
6 chỉ số IP phổ biến nhất hiện nay
IP được sử dụng phổ biến cho các thiết bị như: đồ điện tử, loa, đèn LED, điện thoại, máy tính bảng. Hoặc ứng dụng trong các thiết bị ô tô và xe máy. Thiết bị công nghệ. Sau đây là top 6 chỉ số IP được nhiều người sử dụng phổ biến nhất.
Tiêu chuẩn IP20
IP20 được coi là chỉ số bảo vệ thấp nhất trong hệ thống xếp hạng IP. Khả năng chống bụi cấp 2, có thể ngăn chặn các vật thể rắn từ 1,2 đường kính và 8,0 chiều dài. Đồng thời, chỉ số IP20 không có khả năng chống nước, do cấp độ bảo vệ bằng 0
Tiêu chuẩn IP45
Thiết bị đạt tiêu chuẩn IP45 thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc ngoài trời. Với khả năng chống bụi cấp 4, IP45 có khả năng ngăn chặn vật thể rắn lớn hơn 1mm, bên cạnh đó có mức độ chống nước cấp 5, dễ dàng bảo vệ thiết bị từ mọi phía. Nhưng không có khả năng ngâm trong nước
.
Tiêu chuẩn IP54
Chỉ số tiêu chuẩn IP54 tuy mức độ chống bụi chỉ ở mức 5, không có chống bụi hiệu quả nhưng thay vào đó có khả năng bảo vệ thiết bị, ngăn chặn sự tích tụ của bụi. Ngoài ra bảo vệ chống nước ở mức 4 giúp chống nước ở mọi hướng. Và cũng không có khả năng ngâm trong nước như IP45
Tiêu chuẩn IP65
Với tiêu chuẩn IP65 có khả năng chống bụi cao ở mức 6, ngăn chặn các vật thể rắn hiệu quả. Thưởng ứng dụng cho các thiết bị phải chịu ở không gian nhiều bụi. Với chỉ số chống nước mở mức độ 5, thì tiêu chuẩn IP65 vẫn có thể hoạt động bình thường trong nhiều điều kiện thời tiết khác nhau.
Tiêu chuẩn IP67
Tiêu chuẩn IP67 thường được sử dụng cho những thiết bị cao cấp. Bởi mức độ chống bụi là 6, chống nước là 7. Với các chỉ số tiêu chuẩn như này thì những thiết bị có IP67 có khả năng ngâm nước lên đến 30 phút, cũng như chống bụi một cách tối ưu
Tiêu chuẩn IP68
Tiêu chuẩn IP68 với chỉ số chống bụi nằm ở mức 6, nhưng chỉ số chống nước lại vô cùng vượt trội khi ở mức 8. Bảo vệ tối ưu thiết bị khi ngâm trong nước hay ở trong những môi trường khác nghiệt. Hiện nay có thể thấy IP68 được ứng dụng trên những công nghệ thông minh cao cấp như: iPhone 11 đến IPhone 15 Pro Max, Samsung Galaxy S21+, S21 Ultra, S22 Ultra hay Samsung Galaxy S23 Ultra 5G 256GB
Vậy IP là một chỉ số quan trọng trong việc lựa chọn và sử dụng thiết bị điện tử trong nhiều lĩnh vực khác nhau, giúp bảo đảm tính năng và độ bền trong các điều kiện môi trường. Ngoài ra còn đáp ứng đầy đủ nhu cầu mong muốn của người dùng
Viết đánh giá